A. Tính toán dây điện, Cable điện
I. Thuyết minh
- Chúng ta thấy một thợ cơ điện quá trình chọn lựa dây cáp điện đều theo kinh nghiệm;
- Nhưng để làm một bản thuyết minh dự thầu hay một lựa chọn với những dây cáp điện tương đối lớn thì cần có một bản tính toán và đưa ra những thông số, điểm nhấn để quyết định chọn đúng dây cáp điện, hãng sản xuất cũng như thông số yêu cầu của sản phẩm: Cadivi, Trần phú, Thiên phú. Taya, .v.v;
- Dựa vào kinh nghiệm trong quá trình lựa chọn khi còn làm bảo trì điện, mình viết bài này hy vọng các bạn dể dàng chọn lựa một kích thước dây dẫn phù hợp nhất, tiết kiệm nhất có thể;
- Ở đây bạn phải biết rõ dòng điện đang dẫn là bao nhiêu, hoặc theo kinh nghiệm thì 1 kW/pha tương đương 5 Ampe. Nếu 3 pha thì lấy công suất tổng chia 3 ra rồi tính tương tự.
II. Lựa chọn dây dẫn điện, cable điện
1. Theo kinh nghiệm: Không tính toán nhiều, chỉ theo tiêu chí là dòng điện chạy qua dây dẫn điện thì chọn kích thước cho phù hợp. Dây dẫn thường chọn với tiết diện dư rất lớn, phương pháp này được dùng phổ biến nhất.
- Trong xây dựng nhà ở theo TCXD 25 - 1991:
+ Dòng điện liên tục cho phép lớn nhất của dây dẫn ruột đồng được cách điện bằng vỏ cao su, nhựa tổng hợp khi nhiệt độ không khí là 25oC.
+ Dòng điện liên tục cho phép lớn nhất của dây dẫn ruột đồng được cách điện bằng vỏ cao su, nhựa tổng hợp đặt trong ống khi nhiệt độ không khí là 25oC.
Khi số lượng dây tải điện nhiều hơn số qui định trên các bảng nêu trên thì điều chỉnh bằng các hệ số giảm cường độ dòng điện theo các hệ số:
* Nếu 5~6 dây trong một ống, hệ số giảm cường độ là 0,68;
* Nếu 7~9 dây trong một ống thì hệ số giảm cường độ là 0,63;
* Nếu 10 ~12 dây trong một ống thì hệ số giảm cường độ là 0,60.
- Trong công nghiệp: Chọn Contactor bằng 2 lần dòng định mức của nó.
Sau đó lấy dòng điện có sẵn nhân 1,4 lần cho ra dòng điện trên dây cáp => từ đó chọn cáp.
Nếu dẫn vào mạch động lực nhiều Motor (dòng khởi động lớn) thì nhân cho 1,6 lần hoặc 2 lần rồi chọn kích thước dây cáp.
VD: Một động cơ 3 pha 9 Kw => 1 pha 3 Kw, lấy cosphi = 0,6 => 23 Ampe => 23 x 2 = 46 Ampe. Ta chọn trung bình là 1 dây 3 ruột 4 mm2.
Nhưng nếu chỉ dẫn cho hệ thống tải nhiệt và tải khác thì cosphi = 0,8 =>15 Ampe => 15 x 1,6 = 24 Ampe => ta chỉ chọn dây 2,5 mm2 cho mỗi pha.
Công thức: Icatalogue,cadivi = k1* k2 * Icp > Itt.
- Icp: dòng điện lâu dài cho phép trên dây dẫn;
- Itt: cường độ dòng điện tính toán nhà máy;
- k1: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với môi trường đặt dây, cáp;
- k2: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với số lượng dây cáp đi chung trong 1 rãnh.
2. Theo tính toán kỹ thuật
- Yếu tố chọn dây cáp điện:
+ Dòng điện định mức;
+ Độ sụt áp;
+ Dòng điện ngắn mạch;
+ Cách lắp đặt;
+ Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất.
- Dòng điện định mức:
+ Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn;
+ Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên:
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp. Độ sụt áp phụ thuộc vào:
+ Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V, với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V;
+ Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
2.1. Cáp điện lực
a) Cáp cách điện PVC
- Cáp trên không:
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt độ không khí 300C;
+ Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C;
+ Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV, cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không.
- Cáp chôn trực tiếp trong đất:
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 700C.
Hệ số hiệu chỉnh:
+ Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…
+ Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất.
Bảng 1
- Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 700C.
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất.
Bảng 2
b) Cáp điện lực cách điện XLPE
- Cáp trên không:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không.
Nhiệt độ không khí 300C (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900C ( Maximum Conductor temperature 900C)
- Cáp chôn trong đất:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất.
Bảng 3
Thông số lắp đặt cơ sở:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,2 0Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 900C.
- Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất.
Bảng 4
Thông số lắp đặt cơ sở:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,2 0Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Nhiệt độ không khí: 250C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 900C.
2.2. Cách điện PVC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV.
2.3. Cách điện XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE – ký hiệu DKCXV, DKCXE.
2.4. Cáp điều khiển
a) Cách điện PVC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV.
Bảng 5
b) Cách điện XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV.
Bảng 6
2.5. Cáp MULTIPLEX
Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE.
Bảng 7
2.6. Dây điện lực
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE.
Bảng 8
Nhiệt độ không khí là 300C;
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C.
2.7. Dây điện bọc nhựa PVC
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC.
Bảng 9
2.8. Dây đồng trần xoắn C, Dây nhôm trần xoắn A, AAC và dây nhôm lõi thép As, ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC.
Bảng 10
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215.
Bảng 11
OCT 839- 89G+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn.
Bảng 12
I. Thuyết minh
- Chúng ta thấy một thợ cơ điện quá trình chọn lựa dây cáp điện đều theo kinh nghiệm;
- Nhưng để làm một bản thuyết minh dự thầu hay một lựa chọn với những dây cáp điện tương đối lớn thì cần có một bản tính toán và đưa ra những thông số, điểm nhấn để quyết định chọn đúng dây cáp điện, hãng sản xuất cũng như thông số yêu cầu của sản phẩm: Cadivi, Trần phú, Thiên phú. Taya, .v.v;
- Dựa vào kinh nghiệm trong quá trình lựa chọn khi còn làm bảo trì điện, mình viết bài này hy vọng các bạn dể dàng chọn lựa một kích thước dây dẫn phù hợp nhất, tiết kiệm nhất có thể;
- Ở đây bạn phải biết rõ dòng điện đang dẫn là bao nhiêu, hoặc theo kinh nghiệm thì 1 kW/pha tương đương 5 Ampe. Nếu 3 pha thì lấy công suất tổng chia 3 ra rồi tính tương tự.
II. Lựa chọn dây dẫn điện, cable điện
1. Theo kinh nghiệm: Không tính toán nhiều, chỉ theo tiêu chí là dòng điện chạy qua dây dẫn điện thì chọn kích thước cho phù hợp. Dây dẫn thường chọn với tiết diện dư rất lớn, phương pháp này được dùng phổ biến nhất.
- Trong xây dựng nhà ở theo TCXD 25 - 1991:
+ Dòng điện liên tục cho phép lớn nhất của dây dẫn ruột đồng được cách điện bằng vỏ cao su, nhựa tổng hợp khi nhiệt độ không khí là 25oC.
Tiết diện ruột dây dẫn ( mm2) | Dòng điện liên tục lớn nhất cho phép (A) | Dòng điện định mức của dây chảy cầu chì ( A ) | |
---|---|---|---|
Dây chiếu sáng,dây chính , dây nhánh trong nhà ở | |||
0,5 | 6 | - | |
0,75 | 6 | - | |
1 | 6 | 6 | |
1,5 | 10 | 10 | |
2,5 | 15 | 15 | |
4 | 25 | 25 | |
6 | 35 | 35 | |
10 | 60 | 60 | |
16 | 90 | 80 | |
25 | 125 | 100 | |
35 | 150 | 125 | |
50 | 190 | 160 | |
70 | 240 | 200 | |
95 | 290 | 225 | |
120 | 340 | 260 |
Tiết diện ruột dây dẫn ( mm2) | Dòng điện liên tục cho phép lớn nhất (A) | Dòng điện định mức của dây chảy cầu chì (A) | |||
Trong ống có 2 dây dẫn | Trong ống có 3 dây dẫn | Trong ống có 4 dây dẫn | Dùng trong nhà ở | ||
1 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
1,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
2,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
4 | 25 | 25 | 25 | 20 | |
6 | 35 | 35 | 35 | 25 | |
10 | 60 | 55 | 45 | 35 | |
16 | 75 | 70 | 65 | 60 | |
22,5 | 100 | 90 | 80 | 80 | |
35 | 120 | 110 | 100 | 100 | |
50 | 165 | 150 | 135 | 125 | |
70 | 200 | 185 | 165 | 160 | |
95 | 245 | 225 | 200 | 200 | |
120 | 280 | 255 | 230 | 230 |
* Nếu 5~6 dây trong một ống, hệ số giảm cường độ là 0,68;
* Nếu 7~9 dây trong một ống thì hệ số giảm cường độ là 0,63;
* Nếu 10 ~12 dây trong một ống thì hệ số giảm cường độ là 0,60.
- Trong công nghiệp: Chọn Contactor bằng 2 lần dòng định mức của nó.
Sau đó lấy dòng điện có sẵn nhân 1,4 lần cho ra dòng điện trên dây cáp => từ đó chọn cáp.
Nếu dẫn vào mạch động lực nhiều Motor (dòng khởi động lớn) thì nhân cho 1,6 lần hoặc 2 lần rồi chọn kích thước dây cáp.
VD: Một động cơ 3 pha 9 Kw => 1 pha 3 Kw, lấy cosphi = 0,6 => 23 Ampe => 23 x 2 = 46 Ampe. Ta chọn trung bình là 1 dây 3 ruột 4 mm2.
Nhưng nếu chỉ dẫn cho hệ thống tải nhiệt và tải khác thì cosphi = 0,8 =>15 Ampe => 15 x 1,6 = 24 Ampe => ta chỉ chọn dây 2,5 mm2 cho mỗi pha.
Công thức: Icatalogue,cadivi = k1* k2 * Icp > Itt.
- Icp: dòng điện lâu dài cho phép trên dây dẫn;
- Itt: cường độ dòng điện tính toán nhà máy;
- k1: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với môi trường đặt dây, cáp;
- k2: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với số lượng dây cáp đi chung trong 1 rãnh.
2. Theo tính toán kỹ thuật
- Yếu tố chọn dây cáp điện:
+ Dòng điện định mức;
+ Độ sụt áp;
+ Dòng điện ngắn mạch;
+ Cách lắp đặt;
+ Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất.
- Dòng điện định mức:
+ Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn;
+ Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên:
- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn;
- Nhiệt độ không khí;
- Nhiệt độ đất;
- Nhiệt trở suất của đất;
- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất);
- Điều kiện lắp đặt.
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp. Độ sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng điện tải;
- Hệ số công suất;
- Chiều dài cáp;
- Điện trở cáp;
- Điện kháng cáp.
+ Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V, với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V;
+ Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
2.1. Cáp điện lực
a) Cáp cách điện PVC
- Cáp trên không:
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt độ không khí 300C;
+ Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C;
+ Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV, cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không.
- Cáp chôn trực tiếp trong đất:
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 700C.
Hệ số hiệu chỉnh:
+ Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…
+ Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất.
Bảng 1
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core) | 2 lõi Two core |
3 và 4 lõi Three and four core |
|||||
2 cáp đặt cách khoảng Two cables spaced |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá Trefoil touching |
|||||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | - | - | - | - |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | - | - | - | - |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | - | - | - | - |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | - | - | - | - |
Thông số lắp đặt:
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 700C.
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất.
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core) | 2 lõi Two core |
3 và 4 lõi Three and four core |
||||||
2 cáp : ống tiếp xúc nhau Two cables : ducts touching |
3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau Three cables: ducts trefoil touching |
||||||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
||
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | |
1,5 | 30 | 34 | 28 | 27 | 26 | 29 | 22 | 25 | |
2,5 | 41 | 22 | 35 | 16 | 34 | 17 | 29 | 15 | |
4 | 59 | 12 | 48 | 10.5 | 45 | 11 | 38 | 9,5 | |
6 | 69 | 10 | 60 | 7.0 | 57 | 7,4 | 48 | 6,4 | |
10 | 90 | 5.0 | 84 | 4.0 | 76 | 4,4 | 64 | 3,8 | |
16 | 114 | 3.4 | 107 | 2.6 | 98 | 2,8 | 83 | 2,4 | |
25 | 150 | 2.0 | 139 | 1.6 | 129 | 1,7 | 107 | 1,5 | |
35 | 175 | 1.4 | 168 | 1.2 | 154 | 1,3 | 129 | 1,1 | |
50 | 216 | 1,0 | 199 | 0,88 | 183 | 0,94 | 153 | 0,82 | |
70 | 262 | 0,76 | 241 | 0,66 | 225 | 0,66 | 190 | 0,57 | |
95 | 308 | 0,61 | 282 | 0,53 | 271 | 0,49 | 228 | 0,42 | |
120 | 341 | 0,54 | 311 | 0,47 | 309 | 0,40 | 260 | 0,35 | |
150 | 375 | 0,48 | 342 | 0,42 | 346 | 0,34 | 292 | 0,29 | |
185 | 414 | 0,44 | 375 | 0,38 | 393 | 0,29 | 331 | 0,25 | |
240 | 463 | 0,40 | 419 | 0,34 | 455 | 0,24 | 382 | 0,21 | |
300 | 509 | 0,37 | 459 | 0,32 | 510 | 0,21 | 428 | 0,18 | |
400 | 545 | 0,34 | 489 | 0,30 | 574 | 0,19 | 490 | 0,17 | |
500 | 585 | 0,32 | 523 | 0,28 | - | - | - | - | |
630 | 632 | 0,30 | 563 | 0,26 | - | - | - | - | |
800 | 662 | 0,28 | 587 | 0,25 | - | - | - | - | |
1000 | 703 | 0,27 | 621 | 0,23 | - | - | - | - | |
- Cáp trên không:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không.
Nhiệt độ không khí 300C (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900C ( Maximum Conductor temperature 900C)
- Cáp chôn trong đất:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất.
Bảng 3
Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha Two cables touching, single-phase (AC) |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha Three cables trefoil touching, 3-phase |
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha Two core cable , single-phase (ac) |
Cáp 3 hay 4 lõi Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 |
25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 |
35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 |
50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 |
70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 |
95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 |
120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 |
150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 |
185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 |
240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 |
300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 |
400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | - | - | - | - |
500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | - | - | - | - |
630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | - | - | - | - |
800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | - | - | - | - |
1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | - | - | - | - |
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,2 0Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 900C.
- Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất.
Bảng 4
Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp : ống đặt tiếp xúc Two cables: ducts touching |
3 cáp : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá Three cables : ducts touching, trefoil |
Cáp 2 lõi Two core cable |
Cáp 3 hay 4 lõi Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | - | - | - | - |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | - | - | - | - |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | - | - | - | - |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | - | - | - | - |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | - | - | - | - |
+ Nhiệt trở suất của đất: 1,2 0Cm/W;
+ Nhiệt độ đất: 150C;
+ Nhiệt độ không khí: 250C;
+ Độ sâu chôn cáp: 0,5m;
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là: 900C.
2.2. Cách điện PVC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV.
2.3. Cách điện XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE – ký hiệu DKCXV, DKCXE.
2.4. Cáp điều khiển
a) Cách điện PVC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV.
Bảng 5
Cỡ cáp Conductor size |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C) |
||
1,5 | 18 | 25 |
2,5 | 25 | 15 |
4 | 33 | 9,5 |
6 | 42 | 6,4 |
10 | 58 | 3,8 |
16 | 77 | 2,4 |
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV.
Bảng 6
Cỡ cáp Conductor size |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C) |
||
1,5 | 22 | 27 |
2,5 | 31 | 17 |
4 | 42 | 10 |
6 | 54 | 6,8 |
10 | 74 | 4,1 |
16 | 99 | 2,6 |
Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE.
Bảng 7
Cỡ cáp Conductor size | Duplex | Triplex | Quadruplex | |||||||||
CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | |
mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
4 | 37 | - | 49 | - | 33 | - | 45 | - | 31 | - | 40 | - |
6 | 47 | - | 63 | - | 43 | - | 60 | - | 41 | - | 56 | - |
10 | 65 | 52 | 86 | 68 | 59 | 47 | 80 | 62 | 56 | 44 | 76 | 58 |
16 | 87 | 70 | 115 | 92 | 79 | 63 | 110 | 78 | 76 | 61 | 108 | 78 |
25 | 114 | 91 | 149 | 119 | 104 | 83 | 135 | 105 | 101 | 80 | 130 | 105 |
35 | 140 | 112 | 185 | 148 | 129 | 103 | 169 | 125 | 125 | 100 | 164 | 125 |
50 | 189 | 151 | 225 | 180 | 167 | 133 | 207 | 150 | 151 | 120 | 202 | 150 |
70 | 215 | 172 | 289 | 230 | 214 | 171 | 268 | 185 | 192 | 153 | 262 | 185 |
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE.
Bảng 8
Cỡ cáp Conductor size | Dây điện lực bọc PVCNonsheathed, PVC insulated Cable | Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable | |||||||
CV | AV | CX | AX | ||||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
||
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | |
1,0 | 15 | 38 | - | - | 20 | 40 | - | - | |
1,5 | 20 | 25 | - | - | 26 | 31 | - | - | |
2,5 | 27 | 15 | - | - | 36 | 19 | - | - | |
4 | 37 | 9,5 | - | - | 49 | 12 | - | - | |
6 | 47 | 6,4 | - | - | 63 | 7,9 | - | - | |
10 | 65 | 3,0 | 52 | - | 86 | 4,7 | 68 | - | |
16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 | |
25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 | |
35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 | |
50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 | |
70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 | |
95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 | |
120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 | |
150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 | |
185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 | |
240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 | |
300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 | |
400 | 660 | 0,17 | 528 | - | 830 | 0,195 | - | - | |
500 | 792 | 0,16 | 633 | - | 905 | 0,180 | - | - | |
630 | 904 | 0,15 | 723 | - | 1019 | 0,170 | - | - | |
800 | 1030 | 0,15 | 824 | - | 1202 | - | - | - | |
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C.
2.7. Dây điện bọc nhựa PVC
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC.
Bảng 9
Dây đôi mềm, ruột đồng Flexible Copper conductor – PVC insulated wire |
Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire |
||||||
Số lõi Num. of core |
Tiết diện Nom. area of conductor |
Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắn VCmd , VCmx | Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt VCmt , VCmo , VCmod | Tiết diện Nom. area of conductor |
Đường kính sợi Diameter of wire |
VC Ruột đồng Copper conductor |
VA Ruột nhôm Aluminium conductor |
mm2 | A | A | mm2 | mm | A | A | |
2 | 0,5 | 5 | 7 | 1 | 1,13 | 17 | - |
2 | 0,75 | 7 | 10 | 1,13 | 1,20 | 19 | - |
2 | 1,0 | 10 | 11 | 1,5 | 1,4 | 23 | - |
2 | 1,25 | 12 | 13 | 2,0 | 1,6 | 27 | - |
2 | 1,5 | 14 | 15 | 2,5 | 1,8 | 30 | 23 |
2 | 2,0 | 16 | 17 | 3 | 2,0 | 35 | 26 |
2 | 2,5 | 18 | 20 | 4 | 2,25 | 42 | 32 |
2 | 3,5 | - | 24 | 5 | 2,60 | 48 | 36 |
2 | 4,0 | - | 27 | 6 | 2,78 | 51 | 39 |
2 | 5,5 | - | 32 | 7 | 3,0 | 57 | 43 |
2 | 6,0 | - | 36 |
2.8. Dây đồng trần xoắn C, Dây nhôm trần xoắn A, AAC và dây nhôm lõi thép As, ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC.
Bảng 10
Tiết diện Nom. area of conductor |
Dây đồng trần xoắn C Bare stranded copper conductor |
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC Bare stranded aluminium conductor |
Dòng điện định mức Current ratings |
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới Temperate Current ratings |
|
mm2 | A | A |
4 | 50 | - |
6 | 70 | - |
10 | 95 | - |
14 | 120 | - |
16 | 130 | 105 |
25 | 180 | 135 |
35 | 220 | 170 |
38 | 230 | 182 |
50 | 270 | 215 |
60 | 305 | 225 |
70 | 340 | 265 |
80 | 377 | 276 |
95 | 415 | 320 |
100 | 450 | 340 |
120 | 485 | 375 |
125 | 500 | 390 |
150 | 570 | 440 |
185 | 640 | 500 |
240 | 760 | 590 |
300 | 880 | 680 |
325 | 943 | 710 |
400 | 1050 | 815 |
500 | 1254 | 980 |
630 | 1497 | 1170 |
800 | 1662 | 1330 |
Bảng 11
Ký hiệu Code name |
Mặt cắt danh định nhôm Nominal aluminium area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mức Current ratings |
---|---|---|---|---|
mm2/mm2 | N0/mm | N0/mm | A | |
Mole | 10,62 /1,77 | 6/1,5 | 1/1,50 | 67 |
Squirrel | 20,94 /3,49 | 6/2,11 | 1/2,11 | 109 |
Gopher | 26,24 /4,37 | 6/2,36 | 1/2,36 | 126 |
Weasel | 31,61/5,27 | 6/2,59 | 1/2,59 | 134 |
Fox | 36,66 /6,11 | 6/2,79 | 1/2,79 | 147 |
Ferret | 42,41 /7,07 | 6/3,00 | 1/3,00 | 161 |
Rabbit | 52,88 /8,81 | 6/3,35 | 1/3,35 | 185 |
Mink | 63,18 /10,53 | 6/3,66 | 1/3,66 | 174 |
Skunk | 63,48 /37,03 | 12/2,59 | 7/2,59 | 246 |
Beaver | 74,82 /12,47 | 6/3,99 | 1/3,99 | 193 |
Horse | 73,37 /42,80 | 12/2,79 | 7/2,79 | 268 |
Raccoon | 79,20 /13,20 | 6/4,10 | 1/4,10 | 231 |
Otter | 83,88 /13,98 | 6/4,22 | 1/4,22 | 240 |
Cat | 95,40 /15,90 | 6/4,50 | 1/4,50 | 248 |
Hare | 105,0 /17,50 | 6/4,72 | 1/4,72 | 273 |
Dog | 105,0 /13,50 | 6/4,72 | 7/4,57 | 278 |
Hyena | 105,8 /20,44 | 7/4,39 | 7/4,93 | 287 |
Leopard | 131,3 /18,80 | 6/5,28 | 7/1,75 | 316 |
Coyote | 132,1 /20,09 | 26/2,54 | 7/1,91 | 311 |
Cougar | 130,3 /7,24 | 18/3,05 | 1/3,05 | 314 |
Tiger | 131,1 /30,59 | 30/2,36 | 7/2,36 | 323 |
Wolf | 158,0 /36,88 | 30/2,59 | 7/2,59 | 355 |
Dingo | 158,7 /8,80 | 18/3,35 | 1/3,35 | 349 |
Lynx | 183,4 /42,77 | 30/2,79 | 7/2,79 | 386 |
Caracal | 184,3 /10,24 | 18/3,61 | 1/3,61 | 383 |
Jaguar | 210,6 /11,69 | 18/3,86 | 1/3,86 | 415 |
Panther | 212,0 /49,49 | 30/3,00 | 7/3,00 | 421 |
Lion | 238,5 /55,65 | 30/3,18 | 7/3,18 | 448 |
Bear | 264,0 /61,60 | 30/3,35 | 7/3,35 | 481 |
Batang | 323,0 /15,52 | 18/4,78 | 7/1,68 | 510 |
Goat | 324,3 /75,67 | 30/3,71 | 7/3,71 | 542 |
Sheep | 374,1 /87,29 | 30/3,99 | 7/3,99 | 592 |
Antelope | 373,1 /48,37 | 54/2,97 | 7/2,97 | 588 |
Bison | 381,8 /49,49 | 54/3,00 | 7/3,00 | 595 |
Deer | 429,3 /100,20 | 30/4,27 | 7/4,27 | 639 |
Zebra | 428,9 /55,59 | 54/3,18 | 7/3,18 | 635 |
Elk | 477,0 /111,30 | 30/4,50 | 7/4,50 | 679 |
Camel | 475,2 /61,60 | 54/3,35 | 7/3,35 | 677 |
Moose | 528,7 /68,53 | 54/3,53 | 7/3,53 | 763 |
Bảng 12
Các tin khác: